Căn cứ hồ sơ thí sinh đủ điều kiện dự thi đã được phê duyệt (có danh sách kèm theo), Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức cơ quan Ban Tổ chức Trung ương tổ chức kỳ thi tuyển theo kế hoạch như sau:
1. Môn thi:
1.1. Các thí sinh phải dự thi đủ 4 môn thi sau:
- Môn kiến thức chung: Thi viết, thời gian thi 120 phút;
- Môn nghiệp vụ chuyên ngành: Thi vấn đáp, thời gian 30 phút.
- Môn Ngoại ngữ: Thi viết 60 phút.
- Môn Tin học văn phòng: Thực hành trên máy, thời gian thi 30 phút.
1.2. Yêu cầu và nội dung thi:
a) Môn kiến thức chung:
Nội dung cơ bản là kiến thức, hiểu biết về kinh tế, xã hội và hệ thống chính trị hiện nay của nước ta; hiểu biết về Luật Cán bộ, công chức và Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật.
b) Môn nghiệp vụ chuyên ngành:
Nội dung cơ bản là kiến thức, hiểu biết về công tác xây dựng đảng; kiến thức chung về chuyên ngành đào tạo (theo nhóm ngành thí sinh dự thi); xem xét tác phong, thái độ trong giao tiếp.
c) Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B.
d) Môn Tin học: Chương trình tin học văn phòng.
Bao gồm kỹ năng sử dụng máy tính nói chung và trình bày văn bản theo quy định hiện hành.
e) Có thể tham khảo tài liệu theo các chuyên đề:
- Những vấn đề cơ bản của hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay;
- Hành chính nhà nước và cải cách hành chính nhà nước của nước ta hiện nay;
- Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa do dân, vì dân;
- Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN và những vấn đề toàn cầu hoá, hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực;
- Một số vấn đề về xây dựng Đảng trong tình hình mới (trên các Website của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tạp chí Xây dựng Đảng).
- Luật Cán bộ, công chức;
- Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
2. Thời gian và địa điểm thi tuyển:
2.1. Địa điểm thi tuyển:
Tổ chức thi tuyển tại cơ quan Ban Tổ chức Trung ương, địa chỉ: số 2A Hoàng Văn Thụ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
2.2. Thời gian:
- Thí sinh tập trung tại số 2A Hoàng Văn Thụ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội để làm các thủ tục chuẩn bị thi: nghe phổ biến nội quy phòng thi, lịch thi; nộp các giấy tờ chứng minh thuộc diện ưu tiên cộng điểm ưu tiên theo quy định, 02 ảnh mầu cỡ 4 ´ 6 và 130.000 đồng lệ phí thi. Thời gian: 09 giờ ngày 27/8/2010 (Thứ sáu).
- Thi từ ngày 28/8 - 29/8/2010 (Thứ bảy, Chủ nhật).
- Thông báo điểm thi: ngày 10/9/2010 (Thứ sáu)
- Thông báo người đủ điểm trúng tuyển: ngày 27/9/2010.
3. Xác định người trúng tuyển:
3.1. Cách tính điểm thi:
a) Bài thi được chấm theo thang điểm 100.
Điểm các môn thi được tính như sau:
- Môn kiến thức chung (thi viết 120 phút): tính hệ số 2;
- Môn nghiệp vụ chuyên ngành (thi vấn đáp): tính hệ số 1;
- Môn ngoại ngữ, môn tin học tính hệ số 1.
b) Kết quả thi tuyển là tổng số điểm của các bài thi môn kiến thức chung và môn nghiệp vụ chuyên ngành cộng với điểm ưu tiên (diện ưu tiên theo Điều 5, Nghị định 24/2010/NĐ-CP).
Điểm thi môn Ngoại ngữ, môn Tin học không tính vào tổng số điểm thi.
3.2. Xác định người đủ điểm để trúng tuyển:
Người đủ điểm để trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức phải có đủ các điều kiện sau đây:
- Có đủ bài thi của các môn thi, điểm mỗi bài thi đạt từ 50 điểm trở lên;
- Có kết quả thi tuyển cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi tuyển dụng của Nhóm chuyên ngành dự tuyển.
3.3. Xác định người trúng tuyển:
Người trúng tuyển là người đủ điểm để trúng tuyển, có văn bằng chứng chỉ được đối chiếu xác nhận hợp lệ và lý lịch nhân thân được xác minh đủ tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định của cơ quan Ban Tổ chức Trung ương.
Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.
4. Kiểm tra đối chiếu văn bằng, chứng chỉ , xác minh lý lịch và quyết định tuyển dụng:
- Thí sinh đủ điểm trúng tuyển mang văn bằng, chứng chỉ gốc để kiểm tra đối chiếu tại cơ quan Ban Tổ chức Trung ương vào 8h ngày 04/10/2010.
- Xác minh lý lịch của người đủ điểm trúng tuyển: từ ngày 05 – 20/10/2010.
- Dự kiến người trúng tuyển đến nhận công tác từ ngày 01/11/2010.
Nếu có vấn đề chưa rõ, xin liên lạc với Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức cơ quan Ban Tổ chức Trung ương (qua Vụ Tổ chức - Cán bộ cơ quan, số máy 08045651 hoặc 08045156) để trao đổi cụ thể.
Danh sách
thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn tham dự kỳ thi tuyển công chức
do Ban Tổ chức Trung ương tổ chức tháng 8-2010
STT
|
Họ đệm
|
Tên
|
Năm sinh
|
Quê
|
Trình độ C/M
|
Bằng TN loại
|
Ưu tiên
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Nguyễn Thị Trường
|
An
|
|
1982
|
Thái Bình
|
ĐH KT-XHH
|
C2
|
|
2
|
Nguyễn Hồng
|
Anh
|
|
1988
|
Hà Nội
|
CNLT
|
K
|
|
3
|
Vũ Thị Mỹ
|
Châu
|
|
1987
|
Ninh Bình
|
CN SPGDCD
|
K
|
|
4
|
Lê Minh
|
Duẩn
|
1983
|
|
Thanh Hoá
|
CN HC
|
K
|
|
5
|
Nguyễn Phương
|
Dung
|
|
1986
|
Hà Nội
|
CN QLKD
|
K
|
|
6
|
Mai K
|
Đa
|
1987
|
|
Bình Định
|
CN Triết
|
G
|
|
7
|
Phạm Thu
|
Hà
|
|
1987
|
Hà Nội
|
CN QTKD
|
K
|
|
8
|
Chu Thị
|
Hạ
|
|
1984
|
Bắc Giang
|
CN Triết
|
K
|
|
9
|
Phạm Thị
|
Giang
|
|
1983
|
Hà Tĩnh
|
Ths Lịch sử
|
G
|
|
10
|
Phạm Thị Thu
|
Hằng
|
|
1987
|
Hà Nam
|
CN XDĐ
|
K
|
|
11
|
Hoàng Thị Thu
|
Hằng
|
|
1985
|
Ninh Bình
|
CN KT
|
K
|
|
12
|
Nguyễn Hồng
|
Hạnh
|
|
1985
|
Bắc Ninh
|
CN Ngoại ngữ
|
K
|
|
13
|
Nguyễn Thị
|
Hảo
|
|
1984
|
Bắc Ninh
|
CN Triết
|
G
|
|
14
|
Trần Thị Thu
|
Hoài
|
|
1985
|
Hà Nam
|
CN QTKD - KT
|
K
|
|
15
|
Lê Thị
|
Hoàn
|
|
1985
|
Hà Tĩnh
|
CN Triết
|
K
|
|
16
|
Hoàng Minh
|
Hồng
|
|
1987
|
Yên Bái
|
CN KT
|
G
|
|
17
|
Ngô Đình
|
Hùng
|
1983
|
|
Hà Nội
|
CN QLKD
|
K
|
|
18
|
Dương Quốc
|
Huy
|
1985
|
|
Thái Nguyên
|
CN SP LS
|
K
|
|
19
|
Cao Thanh
|
Huyền
|
|
1987
|
Thanh Hoá
|
CNKT
|
K
|
|
20
|
Trần Thanh
|
Huyền
|
|
1986
|
Hà Nội
|
CN KT
|
K
|
|
21
|
Cao Thị Thanh
|
Hiền
|
|
1988
|
Hà Nội
|
CN LT
|
G
|
|
22
|
Lê Thị
|
Lệ
|
|
1986
|
Thanh Hoá
|
CN CT
|
K
|
|
23
|
Vũ Hồng
|
Liên
|
|
1987
|
Nam Định
|
CN Luật
|
K
|
|
24
|
Trần Thị
|
Liên
|
|
1982
|
Nam Định
|
CN LS
|
K
|
|
25
|
Nguyễn Thị Thuỷ
|
Linh
|
|
1986
|
Hà Nội
|
CN LT & QTVP
|
G
|
|
26
|
Nguyễn Thị
|
Mai
|
|
1986
|
Thanh Hoá
|
CN LS
|
K
|
|
27
|
Vũ Thị
|
Mai
|
|
1982
|
Hải Dương
|
|
K
|
|
28
|
Tô Trọng
|
Mạnh
|
1985
|
|
Vĩnh Phúc
|
CN HC
|
K
|
|
29
|
Vi Thị Hà
|
My
|
|
1986
|
Thái Nguyên
|
ĐH SP Nga văn
|
K
|
DT Tày
|
30
|
Nguyễn Thị
|
Ngân
|
|
1985
|
Hải Dương
|
CNKT
|
K
|
|
31
|
Nguyễn Hồng
|
Nhung
|
|
1986
|
Hà Nội
|
CN KT-CT
|
K
|
|
32
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Nhung
|
|
1984
|
Thanh Hoá
|
CN TC-KT
|
K
|
|
33
|
Đinh Thị Trang
|
Nhung
|
|
1987
|
Ninh Bình
|
CN HC
|
G
|
|
34
|
Nguyễn Thị
|
Nương
|
|
1987
|
Bình Định
|
CN HC
|
K
|
|
35
|
Phạm Thị
|
Phúc
|
|
1986
|
Bắc Giang
|
CN QT-KD
|
K
|
|
36
|
Đào Linh
|
Phương
|
|
1986
|
Hà Nội
|
CN Hán nôm
|
K
|
|
37
|
Phạm Thị
|
Phương
|
|
1987
|
Hà Tĩnh
|
CN HC
|
K
|
|
38
|
Trần Thị Lan
|
Phương
|
|
1987
|
Nam Định
|
CN LS
|
G
|
|
39
|
Nguyễn Văn
|
Quang
|
1985
|
|
Quảng Bình
|
CN HC
|
K
|
|
40
|
Mai Thu
|
Quyên
|
|
1984
|
Hưng Yên
|
CN CTH
|
K
|
|
41
|
Phạm Thuỷ
|
Quỳnh
|
|
1987
|
Thái Bình
|
CN SP Địa lý
|
K
|
|
42
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Quỳnh
|
|
1986
|
Hải Dương
|
CN TC-KT
|
K
|
|
43
|
Lê Thị
|
Tâm
|
|
1988
|
Nghệ An
|
CN HC
|
G
|
|
44
|
Nguyễn Thị
|
Tươi
|
|
1985
|
Thái Bình
|
CNLS
|
G
|
|
45
|
Nguyễn Bá
|
Thắng
|
1987
|
|
Bắc Ninh
|
CN CTH
|
K
|
|
46
|
Ngô Thị
|
Thảo
|
|
1987
|
Hưng Yên
|
CN HC
|
K
|
|
47
|
Phạm Thị Hương
|
Thơm
|
|
1982
|
Ninh Bình
|
CN KT
|
K
|
|
48
|
Trương Thị
|
Thuỷ
|
|
1987
|
Hưng Yên
|
CN LS
|
K
|
|
49
|
Nguyễn Chung
|
Thuỷ
|
|
1984
|
Thái Bình
|
CN Luật
|
K
|
|
50
|
Trần Thị
|
Thuỷ
|
|
1985
|
Nghệ An
|
CN ĐPH
|
G
|
|
51
|
Đặng Thị Huyền
|
Trang
|
|
1987
|
Nghệ An
|
CN LS
|
K
|
|
52
|
Nguyễn Xuân
|
Trọng
|
1982
|
|
Hải Phòng
|
CN CNTT
|
K
|
|
53
|
Ngô Sỹ
|
Trung
|
1984
|
|
Thái Bình
|
Ths QLHCC
|
K
|
con TB
|
54
|
Trần Hoài
|
Trung
|
1984
|
|
Thái Bình
|
Ths Mkett
|
K
|
|
55
|
Phạm Văn
|
Tuyên
|
1978
|
|
Hải Dương
|
CN Ngôn ngữ
|
K
|
|
56
|
Trần Lê Tố
|
Uyên
|
|
1982
|
Phú Thọ
|
CN HC
|
K
|
|
57
|
Đinh Thị
|
Uyên
|
|
1984
|
Thái Bình
|
CN Ng Ng
|
K
|
|
58
|
Dương Thanh
|
Văn
|
1984
|
|
Bắc Ninh
|
CN QHQT
|
K
|
|
59
|
Lê Thị
|
Vinh
|
|
1987
|
Phú Thọ
|
CN Triết
|
G
|
|
60
|
Ngô Thị Niềm
|
Vui
|
|
1986
|
Quảng Bình
|
CN HC
|
K
|
|
61
|
Nguyễn Đình
|
Xô
|
1987
|
|
Hà Nội
|
CN KT-CT
|
K
|
|
62
|
Trương Thị
|
Yến
|
|
1987
|
Vĩnh Phúc
|
CN XHH
|
K
|
|
Giỏi: 16/62 = 25,81%
Khá: 46/62 = 74,19%