Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức cơ quan Ban Tổ chức Trung ương thông báo kế hoạch thi tuyển công chức năm 2010

Căn cứ hồ sơ thí sinh đủ điều kiện dự thi đã được phê duyệt (có danh sách kèm theo), Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức cơ quan Ban Tổ chức Trung ương tổ chức kỳ thi tuyển theo kế hoạch như sau:

1. Môn thi:

1.1. Các thí sinh phải dự thi đủ 4 môn thi sau:

- Môn kiến thức chung: Thi viết, thời gian thi 120 phút;

- Môn nghiệp vụ chuyên ngành: Thi vấn đáp, thời gian 30 phút.

- Môn Ngoại ngữ: Thi viết 60 phút.

- Môn Tin học văn phòng: Thực hành trên máy, thời gian thi 30 phút.

1.2. Yêu cầu và nội dung thi:

a) Môn kiến thức chung:

Nội dung cơ bản là kiến thức, hiểu biết về kinh tế, xã hội và hệ thống chính trị hiện nay của nước ta; hiểu biết về Luật Cán bộ, công chức và Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật.

b) Môn nghiệp vụ chuyên ngành:

Nội dung cơ bản là kiến thức, hiểu biết về công tác xây dựng đảng; kiến thức chung về chuyên ngành đào tạo (theo nhóm ngành thí sinh dự thi); xem xét tác phong, thái độ trong giao tiếp.

c) Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B.

d) Môn Tin học: Chương trình tin học văn phòng.

Bao gồm kỹ năng sử dụng máy tính nói chung và trình bày văn bản theo quy định hiện hành.  

e) Có thể tham khảo tài liệu theo các chuyên đề:

- Những vấn đề cơ bản của hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay;

- Hành chính nhà nước và cải cách hành chính nhà nước của nước ta hiện nay;

- Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa do dân, vì dân;

- Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN và những vấn đề toàn cầu hoá, hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực;

- Một số vấn đề về xây dựng Đảng trong tình hình mới (trên các Website của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tạp chí Xây dựng Đảng).

- Luật Cán bộ, công chức;

- Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.

2. Thời gian và địa điểm thi tuyển:

2.1. Địa điểm thi tuyển:

Tổ chức thi tuyển tại cơ quan Ban Tổ chức Trung ương, địa chỉ: số 2A Hoàng Văn Thụ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội.

2.2. Thời gian:

- Thí sinh tập trung tại số 2A Hoàng Văn Thụ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội để làm các thủ tục chuẩn bị thi: nghe phổ biến nội quy phòng thi, lịch thi; nộp các giấy tờ chứng minh thuộc diện ưu tiên cộng điểm ưu tiên theo quy định, 02 ảnh mầu cỡ 4 ´ 6 và 130.000 đồng lệ phí thi. Thời gian: 09 giờ ngày 27/8/2010 (Thứ sáu).

- Thi từ ngày 28/8 - 29/8/2010 (Thứ bảy, Chủ nhật).

- Thông báo điểm thi: ngày 10/9/2010 (Thứ sáu)
- Thông báo người đủ điểm trúng tuyển: ngày 27/9/2010.

3. Xác định người trúng tuyển:

3.1. Cách tính điểm thi:

a) Bài thi được chấm theo thang điểm 100.

Điểm các môn thi được tính như sau:

- Môn kiến thức chung (thi viết 120 phút): tính hệ số 2;

- Môn nghiệp vụ chuyên ngành (thi vấn đáp): tính hệ số 1;

- Môn ngoại ngữ, môn tin học tính hệ số 1.

b) Kết quả thi tuyển là tổng số điểm của các bài thi môn kiến thức chung và môn nghiệp vụ chuyên ngành cộng với điểm ưu tiên (diện ưu tiên theo Điều 5, Nghị định 24/2010/NĐ-CP).

Điểm thi môn Ngoại ngữ, môn Tin học không tính vào tổng số điểm thi.

3.2. Xác định người đủ điểm để trúng tuyển:

Người đủ điểm để trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức phải có đủ các điều kiện sau đây:

- Có đủ bài thi của các môn thi, điểm mỗi bài thi đạt từ 50 điểm trở lên;

- Có kết quả thi tuyển cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi tuyển dụng của Nhóm chuyên ngành dự tuyển.

3.3. Xác định người trúng tuyển:

Người trúng tuyển là người đủ điểm để trúng tuyển, có văn bằng chứng chỉ được đối chiếu xác nhận hợp lệ và lý lịch nhân thân được xác minh đủ tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định của cơ quan Ban Tổ chức Trung ương.

Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.

4. Kiểm tra đối chiếu văn bằng, chứng chỉ , xác minh lý lịch và quyết định tuyển dụng:

 - Thí sinh đủ điểm trúng tuyển mang văn bằng, chứng chỉ gốc để kiểm tra đối chiếu tại cơ quan Ban Tổ chức Trung ương vào 8h ngày 04/10/2010.

- Xác minh lý lịch của người đủ điểm trúng tuyển: từ ngày 05 – 20/10/2010.

- Dự kiến người trúng tuyển đến nhận công tác từ ngày 01/11/2010.

Nếu có vấn đề chưa rõ, xin liên lạc với Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức cơ quan Ban Tổ chức Trung ương (qua Vụ Tổ chức - Cán bộ cơ quan, số máy 08045651 hoặc 08045156) để trao đổi cụ thể.

                                                                     Danh sách
                           thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn tham dự kỳ thi tuyển công chức
                                     do Ban Tổ chức Trung ương tổ chức tháng 8-2010

STT

Họ đệm

Tên

Năm sinh

Quê

Trình độ C/M

Bằng TN loại

Ưu tiên

Nam

Nữ

1                  

Nguyễn Thị Trường

An

 

1982

Thái Bình

ĐH KT-XHH

C2

 

2                  

Nguyễn Hồng

Anh

 

1988

Hà Nội

CNLT

K

 

3                  

Vũ Thị Mỹ

Châu

 

1987

Ninh Bình

CN SPGDCD

K

 

4                  

Lê Minh

Duẩn

1983

 

Thanh Hoá

CN HC

K

 

5                  

Nguyễn Phương

Dung

 

1986

Hà Nội

CN QLKD

K

 

6                  

Mai K

Đa

1987

 

Bình Định

CN Triết

G

 

7                  

Phạm Thu

 

1987

Hà Nội

CN QTKD

K

 

8                  

Chu Thị

Hạ

 

1984

Bắc Giang

CN Triết

K

 

9                  

Phạm Thị

Giang

 

1983

Hà Tĩnh

Ths Lịch sử

G

 

10              

Phạm Thị Thu

Hằng

 

1987

Hà Nam

CN XDĐ

K

 

11              

Hoàng Thị Thu

Hằng

 

1985

Ninh Bình

CN KT

K

 

12              

Nguyễn Hồng

Hạnh

 

1985

Bắc Ninh

CN Ngoại ngữ

K

 

13              

Nguyễn Thị

Hảo

 

1984

Bắc Ninh

CN Triết

G

 

14              

Trần Thị Thu

Hoài

 

1985

Hà Nam

CN QTKD - KT

K

 

15              

Lê Thị

Hoàn

 

1985

Hà Tĩnh

CN Triết

K

 

16              

Hoàng Minh

Hồng

 

1987

Yên Bái

CN KT

G

 

17              

Ngô Đình

Hùng

1983

 

Hà Nội

CN QLKD

K

 

18              

Dương Quốc

Huy

1985

 

Thái Nguyên

CN SP LS

K

 

19              

Cao Thanh

Huyền

 

1987

Thanh Hoá

CNKT

K

 

20              

Trần Thanh

Huyền

 

1986

Hà Nội

CN KT

K

 

21              

Cao Thị Thanh

Hiền

 

1988

Hà Nội

CN LT

G

 

22              

Lê Thị

Lệ

 

1986

Thanh Hoá

CN CT

K

 

23              

Vũ Hồng

Liên

 

1987

Nam Định

CN Luật

K

 

24              

Trần Thị

Liên

 

1982

Nam Định

CN LS

K

 

25              

Nguyễn Thị Thuỷ

Linh

 

1986

Hà Nội

CN LT & QTVP

G

 

26              

Nguyễn Thị

Mai

 

1986

Thanh Hoá

CN LS

K

 

27              

Vũ Thị

Mai

 

1982

Hải Dương

 

K

 

28              

Tô Trọng

Mạnh

1985

 

Vĩnh Phúc

CN HC

K

 

29              

Vi Thị Hà

My

 

1986

Thái Nguyên

ĐH SP Nga văn

K

DT Tày

30              

Nguyễn Thị

Ngân

 

1985

Hải Dương

CNKT

K

 

31              

Nguyễn Hồng

Nhung

 

1986

Hà Nội

CN KT-CT

K

 

32              

Nguyễn Thị Thanh

Nhung

 

1984

Thanh Hoá

CN TC-KT

K

 

33              

Đinh Thị Trang

Nhung

 

1987

Ninh Bình

CN HC

G

 

34              

Nguyễn Thị

Nương

 

1987

Bình Định

CN HC

K

 

35              

Phạm Thị

Phúc

 

1986

Bắc Giang

CN QT-KD

K

 

36              

Đào Linh

Phương

 

1986

Hà Nội

CN Hán nôm

K

 

37              

Phạm Thị

Phương

 

1987

Hà Tĩnh

CN HC

K

 

38              

Trần Thị Lan

Phương

 

1987

Nam Định

CN LS

G

 

39              

Nguyễn Văn

Quang

1985

 

Quảng Bình

CN HC

K

 

40              

Mai Thu

Quyên

 

1984

Hưng Yên

CN CTH

K

 

41              

Phạm Thuỷ

Quỳnh

 

1987

Thái Bình

CN SP Địa lý

K

 

42              

Nguyễn Thị Ngọc

Quỳnh

 

1986

Hải Dương

CN TC-KT

K

 

43              

Lê Thị

Tâm

 

1988

Nghệ An

CN HC

G

 

44              

Nguyễn Thị

Tươi

 

1985

Thái Bình

CNLS

G

 

45              

Nguyễn Bá

Thắng

1987

 

Bắc Ninh

CN CTH

K

 

46              

Ngô Thị

Thảo

 

1987

Hưng Yên

CN HC

K

 

47              

Phạm Thị Hương

Thơm

 

1982

Ninh Bình

CN KT

K

 

48              

Trương Thị

Thuỷ

 

1987

Hưng Yên

CN LS

K

 

49              

Nguyễn Chung

Thuỷ

 

1984

Thái Bình

CN Luật

K

 

50              

Trần Thị

Thuỷ

 

1985

Nghệ An

CN ĐPH

G

 

51              

Đặng Thị Huyền

Trang

 

1987

Nghệ An

CN LS

K

 

52              

Nguyễn Xuân

Trọng

1982

 

Hải Phòng

CN CNTT

K

 

53              

Ngô Sỹ

Trung

1984

 

Thái Bình

Ths QLHCC

K

con TB

54              

Trần Hoài

Trung

1984

 

Thái Bình

Ths Mkett

K

 

55              

Phạm Văn

Tuyên

1978

 

Hải Dương

CN Ngôn ngữ

K

 

56              

Trần Lê Tố

Uyên

 

1982

Phú Thọ

CN HC

K

 

57              

Đinh Thị

Uyên

 

1984

Thái Bình

CN Ng Ng

K

 

58              

Dương Thanh

Văn

1984

 

Bắc Ninh

CN QHQT

K

 

59              

Lê Thị

Vinh

 

1987

Phú Thọ

CN Triết

G

 

60              

Ngô Thị Niềm

Vui

 

1986

Quảng Bình

CN HC

K

 

61              

Nguyễn Đình

1987

 

Hà Nội

CN KT-CT

K

 

62              

Trương Thị

Yến

 

1987

Vĩnh Phúc

CN XHH

K

 

 

 

Giỏi: 16/62 = 25,81%

Khá: 46/62 = 74,19%

Phản hồi

Các tin khác

Mới nhất

Xem nhiều nhất