TT | Họ và tên | Kết quả tín nhiệm |
Cao | Tín nhiệm | Thấp |
1 | Ông Trương Tấn Sang, Chủ tịch nước | 330 | 133 | 28 |
2 | Bà Nguyễn Thị Doan, Phó chủ tịch nước | 263 | 215 | 13 |
3 | Ông Nguyễn Sinh Hùng, Chủ tịch Quốc hội | 328 | 130 | 25 |
4 | Ông Uông Chu Lưu, Phó chủ tịch Quốc hội | 323 | 155 | 13 |
5 | Ông Huỳnh Ngọc Sơn, Phó chủ tịch Quốc hội | 222 | 217 | 22 |
6 | Bà Nguyễn Thị Kim Ngân, Phó chủ tịch Quốc hội | 372 | 104 | 14 |
7 | Bà Tòng Thị Phóng, Phó chủ tịch Quốc hội | 322 | 145 | 24 |
8 | Ông Phan Xuân Dũng, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội. | 234 | 235 | 22 |
9 | Ông Nguyễn Văn Giàu, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội | 273 | 204 | 15 |
10 | Ông Trần Văn Hằng, Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội | 253 | 229 | 9 |
11 | Ông Phùng Quốc Hiển, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính, Ngân sách Quốc hội | 291 | 189 | 11 |
12 | Ông Nguyễn Văn Hiện, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Quốc hội | 210 | 253 | 28 |
13 | Ông Nguyễn Kim Khoa, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội | 267 | 215 | 9 |
14 | Ông Phan Trung Lý, Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội | 294 | 180 | 18 |
15 | Bà Trương Thị Mai, Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề Xã hội của Quốc hội | 335 | 151 | 6 |
16 | Bà Nguyễn Thị Nương, Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội | 292 | 183 | 17 |
17 | Ông Nguyễn Hạnh Phúc, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội | 286 | 194 | 12 |
18 | Ông Ksor Phước, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc | 260 | 204 | 28 |
19 | Ông Đào Trọng Thi, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng Quốc hội | 241 | 232 | 19 |
20 | Ông Nguyễn Tấn Dũng, Thủ tướng | 210 | 122 | 160 |
21 | Ông Nguyễn Thiện Nhân, Phó thủ tướng | 196 | 232 | 65 |
22 | Ông Nguyễn Xuân Phúc Phó thủ tướng | 248 | 207 | 35 |
23 | Ông Hoàng Trung Hải, Phó thủ tướng | 186 | 261 | 44 |
24 | Ông Vũ Văn Ninh, Phó thủ tướng | 167 | 264 | 59 |
25 | Ông Trần Đại Quang, Bộ trưởng Công an. | 273 | 183 | 24 |
26 | Ông Phùng Quang Thanh, Bộ trưởng Quốc phòng | 323 | 141 | 13 |
27 | Ông Hoàng Tuấn Anh, Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 90 | 288 | 116 |
28 | Ông Nguyễn Thái Bình, Bộ trưởng Nội vụ | 125 | 274 | 92 |
29 | Ông Nguyễn Văn Bình, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. | 88 | 194 | 209 |
30 | Bà Phạm Thị Hải Chuyền, Bộ trưởng Lao động, Thương binh và Xã hội | 105 | 276 | 111 |
31 | Ông Hà Hùng Cường, Bộ trưởng Tư pháp | 176 | 289 | 36 |
32 | Ông Trịnh Đình Dũng, Bộ trưởng Xây dựng | 131 | 261 | 100 |
33 | Ông Vũ Đức Đam, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | 215 | 245 | 29 |
34 | Ông Vũ Huy Hoàng, Bộ trưởng Công Thương | 172 | 251 | 128 |
35 | Ông Phạm Vũ Luận, Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo | 86 | 229 | 177 |
36 | Ông Phạm Bình Minh, Bộ trưởng Ngoại giao | 238 | 233 | 21 |
37 | Ông Cao Đức Phát, Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 184 | 249 | 58 |
38 | Ông Giàng Seo Phử, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 158 | 270 | 63 |
39 | Ông Nguyễn Minh Quang, Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường | 133 | 304 | 42 |
40 | Ông Nguyễn Quân, Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ | 123 | 304 | 43 |
41 | Ông Nguyễn Bắc Son, Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông | 271 | 281 | 77 |
42 | Ông Đinh La Thăng, Bộ trưởng Giao thông Vận tải | 186 | 198 | 99 |
43 | Bà Nguyễn Thị Kim Tiến, Bộ trưởng Y tế | 108 | 228 | 146 |
44 | Ông Huỳnh Phong Tranh, Tổng thanh tra Chính phủ | 164 | 241 | 87 |
45 | Ông Bùi Quang Vinh, Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư | 231 | 205 | 46 |
46 | Ông Trương Hòa Bình, Chánh án Tòa án Nhân dân tối cao | 195 | 260 | 34 |
47 | Ông Nguyễn Hòa Bình, Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao | 198 | 269 | 23 |